KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 9 (CD)
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng trang phục thường ngày của phụ nữ thời Văn Lang – Âu Lạc?
5337810179705Mã đề 20100Mã đề 201
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
476251778000
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vận tốc của vật được tính bằng công thức nào sau đây?
A. .B. .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, VẬT LÍ 11-ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Khi đo một đại lượng vật lí ta thu được giá trị trung bình là và sai số tuyệt đối của phép đo là . Kết quả của phép đo là
A. .B. .C. .D. .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4,0 điểm)
Câu 1: Đơn thức có hệ số là:
A. .B..C..D. .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (M1) Số 62 570 300 được đọc là:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Em hãy khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong phép tính 69 – 53 = 16, số 16 được gọi là gì? (1 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Nếu cấp số cộng có thì công sai của cấp số cộng đó bằng
A. 8 .B. 3 .C. -8 .D. .
Họ và tên học sinh:............................................................................ Số báo danh: ....................................
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Công thức nghiệm của phương trình là
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số là
A. .B. .C. .D. .
-2815590-549910Họ và tên:……………………………………………..………Lớp:…….. Điểm:..................
Em hãy chọn và khoanh tròn vào ý đúng nhất(Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu 0,5 điểm )
I. LÝ THUYẾT: ( 4 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học lớp 8