………………………………………-10401309969500Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 140Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 14-1045903-228600Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 18Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 18
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
-10401309969500Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 140Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 14-1045903-228600Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 17Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 17
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
-1043305-229870Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 16Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 16-10401309969500Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 140Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 14
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
-1392979-244422Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 150Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 15
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước nhận xét đúng về hình bình hành:
A. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau
-1045903-228600Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 14Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 14
5661493302427B0B5188585178669T0T546825332508600310946232588900Bài 1. Viết vuông góc hoặc không vuông góc vào chỗ chấm cho thích hợp:
5468286108151003985160257476P0P2805730286954N0N7219012967A0A659665319510010220227659300
-1045903-228600Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 13Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 13
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
-1045210-228600Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 1200Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 12-4711701181100I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:00I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, số lớn hơn số bé 10 đơn vị. Số lớn là:
A. 66B. 54 C. 1006 D.10006
-1045210-228599Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 110Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 11
-471170203835I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Kết quả của phép tính 29 402 x 3 + 2 là:
-1045210-228599Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 100Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 10
-471170203835I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 11 000 + 3 000
-1045210-228599Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 10Họ và tên: ___________________________ Lớp: _______BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 4 TUẦN 1
-471170203835I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
-496570251460Câu 1. Biết số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó được viết là:A. 7903B. 72932C.720932D. 729032Câu 2. Số 65243 được đọc là:A. Sáu mươi năm nghìn hai trăm tư baB. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi baC. Sáu năm nghìn hai trăm bốn mươi ba D. Sáu lăm nghìn hai trăm bốn mươi baCâu 3. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?A. 23467B. 23746C. 23476D. 23467Câu 4. Các số 65371; 75631; 56731; 67351 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:A. 65371 75631 56731 67351 B. 65371 75631 56731 67351C. 56731 65371 67351 75631 D. 65371 75631 67351 56731 Câu 5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng 20 cm là:A.130cmB.900cmC. 65cmD. 56cmCâu 6. Số bé nhất là:A. 1346B. 12487C. 84689D. 93451Câu 7. Số lớn nhất là:A. 8204B. 8454C. 4887D. 8840Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.A. Con lợn đen nặng ………… kg. B. Con lợn trắng nặng ………. kg.C. Con lợn khoang nặng ……… kg.00Câu 1. Biết số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó được viết là:A. 7903B. 72932C.720932D. 729032Câu 2. Số 65243 được đọc là:A. Sáu mươi năm nghìn hai trăm tư baB. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi baC. Sáu năm nghìn hai trăm bốn mươi ba D. Sáu lăm nghìn hai trăm bốn mươi baCâu 3. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?A. 23467B. 23746C. 23476D. 23467Câu 4. Các số 65371; 75631; 56731; 67351 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:A. 65371 75631 56731 67351 B. 65371 75631 56731 67351C. 56731 65371 67351 75631 D. 65371 75631 67351 56731 Câu 5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng 20 cm là:A.130cmB.900cmC. 65cmD. 56cmCâu 6. Số bé nhất là:A. 1346B. 12487C. 84689D. 93451Câu 7. Số lớn nhất là:A. 8204B. 8454C. 4887D. 8840Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.A. Con lợn đen nặng ………… kg. B. Con lợn trắng nặng ………. kg.C. Con lợn khoang nặng ……… kg.
BÀI TẬP BÀI 5 TOÁN 12
Câu 1.26. Giả sử một hạt chuyển động trên một trục thẳng đứng chiều dương hướng lên trên sao cho toạ độ của hạt (đơn vị: mét) tại thời điểm (giây) là .
a) Tìm các hàm vận tốc và gia tốc.
BÀI TẬP BÀI 4 TOÁN 12 KẾT NỐI TRI THỨC
Câu 1.21. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:a) ;b) .
Câu 1.22. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:a) b) .
BÀI TẬP BÀI 4 CHƯƠNG 4
Câu 1. Hình thang cong ở Hình 28 có diện tích bằng:A. .B. .C. .D. .
Hình 28
BÀI TẬP BÀI 3 TOÁN 12 KẾT NỐI TRI THỨC
Câu 1.16. Hình 1.26 là đồ thị của hàm số .
Sử dụng đồ thị này, hãy:
BÀI TẬP BÀI 3 CHƯƠNG 4
Câu 1. Tích phân có giá trị bằng:A. .B. .C. .D. .
Câu 2. Tích phân có giá trị bằng:A. .B. .C. .D. .