I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tin học được định nghĩa là khoa học nghiên cứu các phương pháp và quá trình xử lí thông tin tự động bằng các phương tiện kĩ thuật, chủ yếu bằng:
A. Máy thu hình.B. Điện thoại di động.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chức năng nào để chuyển Hình a thành Hình b?
A. Difference (Phép hiệu)B. Exclusion (Phép hiệu đối xứng)
Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
C. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1: Em hãy cho biết đâu không phải là dữ liệu?
A. Sgk Tin học.B. Bài giảng điện tử.
Câu 1: Để tuỳ chỉnh màu tô và màu vẽ trong Inkscape, ta sử dụng hộp thoại?
A.  Fill Style.B.  Opacity.
C.  Stroke Style.D.  Fill and Stroke.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Trên mạng vừa xuất hiện 1 ca khúc của 1 ca sĩ nổi tiếng và được rất nhiều bạn trẻ yêu thích. Hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?
A. Tải về điện thoại để nghe.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (NB) 1 Byte (1B) bằng :
A. 8 bitB. 10 bitC. 20 bitD. 1024 bit
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng bao nhiêu bít để biểu diễn một kí tự?
A. 2.B. 4.C. 6.D. 8.
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thuộc tính Spoke ratio có ở hình nào?
A. Hình vuông.B. Hình sao.C. Hình chữ nhật.D. Hình elip.
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thiết bị thông minh xuất hiện vào thời điểm nào?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ IIIB. Cách mạng công nghiệp lần thứ IV
ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ I-ĐỀ 2
MÔN: TIẾNG ANH 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ I-ĐỀ 1
MÔN: TIẾNG ANH 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên tử cấu tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ trong tế bào và tạo nên sự đa dạng về cấu trúc của các hợp chất là
A. carbon. B. hydrogen.C. nitơ.D. photpho.
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật?
A. Bộ máy Gôngi. B. Lục lạp.C. Ti thể. D. Ribôxôm.
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cho biết hình ảnh sau mô tả phân tử sinh học nào?
A. Maltose. B. Tinh bột. C. Galactose. D. Sucrose.