onthicaptoc.com tong hop toan bo tu vung toan tieng anh lop 1 2 3
Từ vựng Toán tiếng Anh cơ bản lớp 1, 2, 3
Các phép toán thông thường
1. Addition (phép cộng)
Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách cụ thể như:
Eight and four is twelve.
Eight and fours twelve
Eight and four are twelve
Eight and four makes twelve.
Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)
 2. Subtraction (phép trừ)
Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách:
Seven from thirty is twenty-three.
Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)
3. Multiplication (phép nhân)
Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách:
Five sixes are thirty.
Five times six is/equals thirty
Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)
4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách: