onthicaptoc.com thuvienhoclieu.com Bai tap chuyen sau Tieng Anh 3 Bai 6
1060450-50165UNIT 6STAND UP !00UNIT 6STAND UP !
Part 1. Vocabulary .
Part 2. Grammar .
1.Yêu cầu ai làm gì đó
(+) Phrase V.
(-) Don’t + phrase V.
Example
Stand up. (Đứng lên)
Sit down, please. (Mời ngồi xuống.)
Don’t make noise. (Đừng làmồn.)
Don’t talk in class, please. (Đừng nói chuyện trong lớp.)
Chú ý, ta có thể thêm từ please vào cuối câu để tăng thêm phần lịch sự cho câu.
Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)
2. Hỏi xem bản thân có được làm gì hay không?
May I + phrase V?
(+) Yes, you can.
(-) No,you cannot.
Chú ý: cannot = can’t.
May I write here? (Tôi có thểviết vào đây không?)
Yes, you can. (Có, bạn có thể.)