onthicaptoc.com thuvienhoclieu.com Bai tap chuyen sau Tieng Anh 3 Bai 2
101854058420UNIT 2WHAT’S YOUR NAME ?00UNIT 2WHAT’S YOUR NAME ?
Part 1. Vocabulary.
Part 2. Grammar.
5935345-1565275001. Hỏi tên của bạn
(?) What’s your name?
(+) My name’s + name. = I’m + name.
Example
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s Quynh. (Tên tôi là Quỳnh.)
I’m Quynh. (Mình là Quỳnh.)
2. Hỏi tên của ai đó
(?) What’s + his/ her + name?
(+) His /Her + name’s + name. = He /She + is + name.
Example
What’s her name? (Tên chị ấy là gì?)
Her name is Mai. (Tên chị ấy là Mai.)
3. Hỏi cách đánh vần tên của bạn
(?) How do you spell your name?
(+) N-A-M-E.
Example