onthicaptoc.com Bai tap Bo Tro Tieng Anh 12 Unit 4
UNIT 4: Urbanisation
TỪ VỰNG
NGỮ PHÁP
1. Thì hiện tại hoàn thành
- Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn kéo dài tới hiện tại, hoặc hành động vừa mới xảy ra gần đây.
Ex: Our family has lived here since I was born.
- Ta cũng dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả số lần xảy ra của một sự việc với cấu trúc
It/This/That + be + the first/second time + S + have/has + past participle.
Ex: This is the first time I have travelled by plane.
- Ta cũng dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả trải nghiệm đặc biệt với cấu trúc:
It/This/That/Noun or Gerund phrase + be + the best/the worst/the only/the most beautiful/ ... +S + have/has (ever) + past participle.
Ex: Moving to the capital city is the worst choice I have ever made in my life.
2. Cấu trúc so sánh
2. 1. So sánh càng ngày càng
2.2 So sánh càng … càng
The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn +S+V.
Ex: The bigger the city gets, the more crowded it becomes.
PRACTICE
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. concernB. affordableC. convenienceD. colonial