onthicaptoc.com mot so tu han viet va y nghia cua no
Một số từ Hán Việt và nghĩa của nó trong chương trình Tiểu học
Á: - thứ hai; á hậu, á khôi, á thánh. Mạnh Tử là á thánh của đạo Nho.
Ác: - độc ác; ác bá, ác bạc, ác nhân, ác nghiệt, quái ác...
- mặt trời (Ác tà – Chiếu tối, mặt trời xế chiều)
Ai: đau khổ ; bi ai, ai oán...
Ái: yêu – Nguyễn Ái Quốc ( ái quốc – Yêu nước), ái tình ( tình yêu)…
Ải: - cửa khẩu ( Cửa ải Chi Lăng)..
- làm cho đau đớn, biến đổi: đày ải...
Am: - ngôi nhà nhỏ, chùa: thảo am (nhà tranh), chùa am… - hiểu kĩ: am hiểu, am hiểu tường tận, am tường....
Ám: - làm việc lén lút, không rõ ràng – Giang Văn Minh bị vua nhà Thanh ám hại…
- bám vào: ma ám..
An: - an lành: an tâm, bình an, an dưỡng...
- yên ngựa: Dặm trường bụi cuốn chinh an – Trông người đã khuất mấy ngàn dâu xanh...
Anh: - trẻ nhỏ: Miệng anh nhi chờ bữa mớm cơm...
- hơn người bình thường: anh hùng, anh hào....
Ảnh: hình ( hình ảnh)...
Ảo: giống như thật mà không phải thật: ảo ảnh, ảo giác...
Át: lấn lướt: lấn át....
Áy: màu vàng: Một vùng cỏ áy bóng tà. Gió hiu hiu thổi một và bông lau....