onthicaptoc.com ly thuyet bai tap hien tai don 6
English 6- Unit 1
THE PRESENT SIMPLE TENSE:
1. To Be: ( am / is / are )
2. Ordinary verbs:
Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
771525102870LeHuong00LeHuong Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau: 
 1.  Phải thêm s vào sau động từ ở câu khẳng định. ( V+s)
                        Ví dụ:   He likes reading books.
                                    She likes pop music. 
                        - Câu phủ định :……………………………………..
                        - Câu nghi vấn? :…………………………………….
  2.  Ngoài việc s vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
                        2.1. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm ES.
                         Ví dụ:   He often kisses his wife before going to work.
                                    Tom brushes his teeth everyday.
                 2.2.  Những động từ (Verbs) tận cùng bằng Y thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.
Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S
Ví dụ:  She plays the piano very well.
Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau:        (Y ---- IES)