Câu 81: Tuổi sinh lí là:
A. thời điểm có thể sinh sản.
B. thời gian sống thực tế của cá thể.
C. tuổi bình quân của quần thể.
D. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
Câu 82: Mạch thứ nhất của gen có tỷ lệ . Tỷ lệ này ở mạch còn lại là:
A. 2,5 B. 0,46 C. 0,6 D. 0,25
Câu 83: Nơi ở là:
A. khu vực sinh sống của sinh vật
B. nơi cư trú của loài
C. khoảng không gian sinh thái
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
Câu 84: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ:
A. hợp tác B. ký sinh – vật chủC. cộng sinhD. hội sinh
Câu 85: Trên một phân tử mARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
5’…XXXAAUGGGGXAGGGUUUUUXUUAAAAUGA... 3’
Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số aa mã hóa và số bộ ba đối mã được tARN mang đến khớp ribôxôm lần lượt là :
A. 6 aa và 6 bộ ba đối mã. B. 6 aa và 7 bộ ba đối mã.
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã.D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã.
Câu 86: Ví dụ nào sau đây là ví dụ cơ quan tương đồng?
onthicaptoc.com De thi thu TN THPT 2024 mon Sinh phat trien tu de minh hoa De 4
Số báo danh: .........................................................................
Câu 81: Ở quẩn thể động vật, kiểu phân bố giúp làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể là
A. hỗ trợ khác loài B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cạnh tranh cùng loàiD. hỗ trợ cùng loài.
A. Cùng chức năng nhưng khác nguồn gốc. B. Cùng nguồn gốc nhưng khác chức năng.
C. Cùng nguồn gốc và chức năng. D. Khác nguồn gốc và chức năng.
A. Hệ sinh thái bọ ngựa.B. Cá thể bọ ngựa.
C. Quần thể bọ ngựa.D. Quần xã bọ ngựa.
A. khí khổng.B. lông hút.C. biểu bì. D. mô giậu.
Câu 82: Ở người, bộ phận nào sau đây không có chức năng tiêu hoá hoá học?
(1). Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN polimeraza có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã.
(2). Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.
A. Động vật bậc thấp, thực vật, vi sinh vật.B. Động vật bậc thấp, vi sinh vật.
C. Thực vật, tảo đơn bào và vi khuẩn lam.D. Sinh vật dị dưỡng.