onthicaptoc.com cac dang bai tap aminoaxit
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ AMONIAXIT
XÁC ĐỊNH CTHH CỦA AMINOAXIT THEO THÀNH PHẦN PHÂN TỬ
Câu 1. Trung hoà 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. CTCT của X là
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 2. Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỷ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. CTCT của A là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 3. Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOHD. H2N-(CH2)3-COOH
XÁC ĐỊNH CTHH CỦA AMINOAXIT DỰA VÀO PHẢN ỨNG CHÁY
1. Tính toán lượng chất
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 45,1 gam hỗn hợp X gồm CH3CH(NH2)COOH và CH3COONH3CH3 thu được CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 109,9 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X lần lượt là :
81661013398500A.39,47% và 60,53% B. 35,52% và 64,48%.
C. 59,20% và 40,80% D. 49,33% và 50,67%
Câu 2. Xác địnhthể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455g hỗn hợp X gồm (CH3CH(NH2)COOH vàCH3COOCNH3CH3). Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hếtvào bình đựng dung dịch NaOH thì khối lượng bình tăng 85,655 g.
A. 44,24 (l) B. 42,8275 (l) C. 128,4825 (l) D. Kết quả khác
2. Xác định CTPT của một aminoaxit
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 8,7g aminoacid A (acid đơn chức) được 0,3 mol CO2, 0,25 mol H2O, 1,12 lít N2(đktc). Xác định CTPT của A?
A. C2H5O2NB. C3H7O2NC. C5H9O4ND. CH3ON