BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHƯƠNG HYDROCARBON
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử hydrocarbon, số nguyên tử hydrogen luôn là số chẵn.
B. Trong phân tử alken, liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết.
C. Hydrocarbon no là hydrocarbon mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
D. Công thức chung của hydrocarbon no, mạch hở có dạng CnH2n.
Câu 2. Hai hydrocarbon A và B có cùng công thức phân tử là C5H12 tác dụng với chlorine thì A chỉ tạo ra một dẫn xuất monochlorine duy nhất, còn B có thể tạo ra 4 dẫn xuất monochlorine. Tên gọi của A và B lần lượt là
A. 2,2-dimethylpropane và 2-methylbutane.B. 2,2-dimethylpropane và pentane.
C. 2-methylbutane và 2,2-dimethylpropane.D. 2-methylbutane và pentane.
Câu 3. Gas, nhiên liệu phổ biến hiện nay có thành phần chính là propane và butane. Nhiệt lượng giải phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg một loại gas là khoảng 50 400 kJ.
a) Biết để làm nóng 1kg nước lên 1 độ thì cần cung cấp nhiệt lượng là 4 200 J. Để đun sôi 30 kg nước từ nhiệt độ 20oC cần cung cấp bao nhiêu kJ nhiệt?
A. 2520 kJ.B. 5040 kJ.C. 10080 kJ.D. 6048 kJ.
b) Cần đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu kg gas để cung cấp đủ nhiệt lượng trên, biết hiệu suất hấp thụ nhiệt đạt 80%?
A. 0,02 kg.B. 0,25 kg.C. 0,16 kg.D. 0,40 kg.
Câu 4. Styrene phản ứng với bromine tạo thành sản phẩm có công thức phân tử C8H8Br2. Hãy viết công thức cấu tạo của hợp chất này.
Câu 5. Reforming octane (C8H18) thu được các arene có công thức phân tử C8H10. Hãy viết công thức cấu tạo của các arene này.
ĐÁP ÁN
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử hydrocarbon, số nguyên tử hydrogen luôn là số chẵn.
B. Trong phân tử alken, liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết.

onthicaptoc.com BAI TAP LUYEN TAP CHUONG HYDROCARBON 1

Xem thêm
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;  Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108;  I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường kiềm?
A. KOH. B. NaNO3.         C. НСl. D. NaCl.
BÀI 10: HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
A. LÝ THUYẾT
I.Khái niệm
BÀI 13: CẤU TẠO HÓA HỌC HỢP CHẤT HỮU CƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Thuyết cấu tạo hóa học
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca=40; Fe = 56; Cu = 64; Br=80; Ag=108; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
BÀI 12: ALKANE
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm về alkane:
BÀI 12: ALKANE
A. LÝ THUYẾT
I. KHÁI NIỆM VÀ DANH PHÁP
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 1
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4 TIẾT 1
BÀI 1: MỘT SỐ TÍNH CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA NƯỚC (Tiết 1 )