onthicaptoc.com 3 PBT can thuc bac hai va can thuc bac ba cua bieu thuc dai so
LÝ THUYẾT
1. Căn thức bậc hai.
Định nghĩa . Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn bậc hai hay biểu thức dưới dấu căn.
214829972828ĐĐiều kiện xác định cho căn thức bậc hai là .0ĐĐiều kiện xác định cho căn thức bậc hai là . Chú ý. Các số, biến số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, khai căn bậc hai làm thành một biểu thức đại số.
-192405197485
2. Căn thức bậc ba.
Định nghĩa . Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn bậc ba hay biểu thức dưới dấu căn.
Chú ý. Các số, biến số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, khai căn bậc ba làm thành một biểu thức đại số.
383921038735Điều kiện xác định cho căn thức bậc ba chính là điều kiện xác định của biểu thức A0Điều kiện xác định cho căn thức bậc ba chính là điều kiện xác định của biểu thức A
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1. Cho biểu thức . Tính giá trị P khi
a/ a = 3, b = 10, c = 3 b/ a = 2, b = 6, c = 5
Bài tập 2. Cho biểu thức . Tính giá trị P khi
a/ a = 5, b = 0 b/ a = 5, b = -5 c/ a = 2, b = -4
Bài tập 3. Tính giá trị của các biểu thức sau khi x = 16, y = 9.
a/ b/ c/
Bài tập 4. Cho biểu thức . Tính giá trị P khi
a/ b/
Bài tập 5. Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc hai sau :
a/ b/ c/ d/