TRẮC NGHIỆM
SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN; Khối: 11
Ngày thi: …………….
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
( 25 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
(Đề gồm có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh:...........................
Mã đề thi 746
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 50 câu, 10 điểm)
Câu 1: [1H3-2] Cho hình chóp có hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng . Tam giác đều, là trung điểm của . Góc giữa hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: [1D4-2] Giá trị của là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: [1H3-1] Cho tam giác và mặt phẳng . Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng là . Tam giác là hình chiếu của tam giác trên mặt phẳng . Khi đó:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: [1D5-2] Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: [1D5-2] Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: [1H3-2] Cho hình lăng trụ có cạnh bên bằng . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng . Hình chiếu vuông góc của lên là trung điểm của cạnh . Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: [1D4-2] Kết quả của giới hạn là
A. . B. . C. . D..
Câu 8: [1D4-2] Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng .
B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng .
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng .
D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng .
Câu 9: [1D4-2] Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: [1D5-1] Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: [1H3-3] Cho hình lập phương Mặt phẳng không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 12: [1D5-2] Cho hàm số có đồ thị là Hoành độ của các điểm trên mà tại đó tiếp tuyến của song song hoặc trùng với trục hoành là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: [1H3-2] Cho hình chóp , tam giác vuông tại , vuông góc với , , . Góc giữa và mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: [1D5-2] Đạo hàm cấp hai của hàm số là?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: [1D4-1] Cho hàm số liên tục trên khoảng . Hàm số liên tục trên đoạn nếu điều kiện nào sau đây xảy ra ?
A. ,. B. ,.
C. ,. D. ,.
Câu 16: [1H3-2] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: [1H3-3] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại , đáy lớn , . vuông góc với mặt phẳng , . Gọi là trung điểm của cạnh . Gọi là mặt phẳng qua và vuông góc với . Thiết diện tạo bởi và hình chóp có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: [1D5-2] Cho hai hàm số và . Đạo hàm của hàm số tại bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: [1H3-1] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một điểm thuộc mặt phẳng đến đường thẳng.
B. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm bất kỳ của đường thẳng.
C. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm bất kỳ của mặt phẳng.
D. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng.
Câu 20: [1H3-2] Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh bên vuông góc với đáy . Góc giữa hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: [1H3-4] Cho hình hộp chữ nhật có , . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: [1D5-2] Số gia của hàm số tại điểm là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: [1H3-3] Cho hình chóp có hai mặt và cùng vuông góc với mặt phẳng , . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: [1D5-2] Hàm số có vi phân là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: [1D5-2] Cho hàm số . Khẳng định nào là đúng về đạo hàm của hàm số tại ?
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Câu 26: [1H3-1] Cho là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: [1H3-2] Cho hình chóp đều . Biết . Đường cao của hình chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: [1D5-2] Hàm số có đạo hàm bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: [1H3-2] Cho tứ diện có , . Khi đó hình chiếu vuông góc từ đến mặt phẳng là ?
A. Điểm . B. Trọng tâm của .
C. Trung điểm của . D. Trực tâm của .
Câu 30: [1D5-2] Cho hàm số . Hệ thức liên hệ giữa và không phụ thuộc vào là ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: [1D5-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: [1D4-2] Kết quả của giới hạn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: [1D5-1] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có hệ số góc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: [1D4-2] Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: [1D3-3] Cho hàm số Biết hàm số liên tục tại . Giá trị của là
A. và . B. . C. và . D. và .
Câu 36: [1D3-2] Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: [1Đ5-2] Đạo hàm của hàm số bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: [1H3-1] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: [1D4-2] Giá trị của số thực sao cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: [1D4-3] Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: [1D4-2] Cho hàm số xác định trên . Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định sau?
(I) Nếu liên tục trênvà thì phương trình không có nghiệm trên .
(II) Nếuthì hàm số liên tục trên .
(III) Nếu liên tục trênvà thì phương trình có ít nhất một nghiệm trên .
(IV) Nếu phương trình có nghiệm trên thì hàm số liên tục trên .
A. Một. B. Ba. C. Hai. D. Bốn.
Câu 42: [1H3-1] Cho hình chóp tam giác đều . Khẳng định nào sau đây là sai về hình chóp đã cho?
A. Các mặt bên hợp với đáy các góc bằng nhau.
B. Các cạnh bên hợp với đáy các góc bằng nhau
C. Các mặt bên là các tam giác đều.
D. Tam giác là tam giác đều.
Câu 43: [1D5-2] Đạo hàm của hàm số bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 44: [1D5-2] Biết hàm số liên tục trên . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy bằng . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng là:
A.. B. . C. . D. .
Câu 46: Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: [1H3-2] Cho hai mặt phẳng cắt nhau và . là một điểm nằm ngoài hai mặt phẳng trên. Qua dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vuông góc với và vuông góc với ?
A. Vô số. B. Một. C. Hai. D. Không.
Câu 48: [1D5-1] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số luôn có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định của nó.
B. Hàm số liên tục tại điểm thì có đạo hàm tại điểm đó.
C. Hàm số có đạo hàm tại điểm thì liên tục tại điểm đó.
D. Hàm số xác định tại điểm thì có đạo hàm tại điểm đó.
Câu 49: [1H3-2] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Lăng trụ có đáy là một đa giác đều được gọi là lăng trụ đều.
B. Cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là đáy của một hình chóp cụt đều.
C. Hình chóp cụt đều có các mặt bên là các hình thang cân bằng nhau.
D. Lăng trụ đều có khoảng cách giữa hai đáy ngắn hơn độ dài của cạnh bên.
Câu 50: [1H3-3] Cho tứ diện có các tam giác , và vuông cân tại , . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và , bằng
A. . B. . C. . D. .
----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
C
A
A
C
A
C
C
A
B
A
A
D
A
C
D
A
D
B
B
D
B
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
B
D
C
D
A
C
A
D
D
C
B
B
D
D
C
D
B
C
B
B
C
C
C
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: [1H3-2] Cho hình chóp có hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng . Tam giác đều, là trung điểm của . Góc giữa hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có mà .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng và là .
Câu 2: [1D4-2] Giá trị của là?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có .
Câu 3: [1H3-1] Cho tam giác và mặt phẳng . Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng là . Tam giác là hình chiếu của tam giác trên mặt phẳng . Khi đó:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Áp dụng công thức diện tích hình chiếu ta có: .
Câu 4: [1D5-2] Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: .
Khi đó .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: .
Câu 5: [1D5-2] Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
mà .
Vậy .
Câu 6: [1H3-2] Cho hình lăng trụ có cạnh bên bằng . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng . Hình chiếu vuông góc của lên là trung điểm của cạnh . Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Góc giữa và đáy bằng góc . Suy ra .
Ta có .
Câu 7: [1D4-2] Kết quả của giới hạn là
A. . B. . C. . D..
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có vì và với khi .
Câu 8: [1D4-2] Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng .
B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng .
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng .
D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt , ta có liên tục trên .
Ngoài ra ; ; ; ; .
Ta có ; ; ; nên phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong các khoảng ; ; ; .
Do đó ta chọn C.
Câu 9: [1D4-2] Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: .
Câu 10: [1D5-1] Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có : .
Câu 11: [1H3-3] Cho hình lập phương Mặt phẳng không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Ta có .
Mặt khác hai tam giác và đồng dạng nên .
Mà nên .
.
Do chứa nên loại đáp án .
Do chứa nên loại đáp án .
Do chứa nên loại đáp án .
Câu 12: [1D5-2] Cho hàm số có đồ thị là Hoành độ của các điểm trên mà tại đó tiếp tuyến của song song hoặc trùng với trục hoành là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Ta có: .
Do tiếp tuyến song song hoặc trùng với trục hoành nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng
.
Câu 13: [1H3-2] Cho hình chóp , tam giác vuông tại , vuông góc với , , . Góc giữa và mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Do tại nên hình chiếu của lên là .
Suy ra: do .
Xét vuông tại có .
Câu 14: [1D5-2] Đạo hàm cấp hai của hàm số là?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: .
Suy ra: .
Câu 15: [1D4-1] Cho hàm số liên tục trên khoảng . Hàm số liên tục trên đoạn nếu điều kiện nào sau đây xảy ra ?
A. ,. B. ,.
C. ,. D. ,.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 16: [1H3-2] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A sai vì: hay
không đúng, vì tứ giác là hình chữ nhật ( có thể không phải là hình vuông)
B sai vì: hay
Mà:
không vuông góc với
C đúng vì: hay
D sai vì:
Mà:
không đúng.
Câu 17: [1H3-3] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại , đáy lớn , . vuông góc với mặt phẳng , . Gọi là trung điểm của cạnh . Gọi là mặt phẳng qua và vuông góc với . Thiết diện tạo bởi và hình chóp có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Qua kẻ các đường thẳng vuông góc với
trong mặt phẳng , cắt ,
lần lượt tại , . Suy ra .
Qua kẻ đường thẳng song song với trong
mặt phẳng cắt tại .
Ta có tứ giác là thiết diện của mặt phẳng
với hình chóp .
Tứ giác là hình thang vuông.
Qua cách dựng
và là trung điểm của .
Do .
Ta lại có là đường trung bình của hình thang .
.
.
Câu 18: [1D5-2] Cho hai hàm số và . Đạo hàm của hàm số tại bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có và .
Suy ra: .
Đạo hàm .
Câu 19: [1H3-1] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một điểm thuộc mặt phẳng đến đường thẳng.
B. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm bất kỳ của đường thẳng.
C. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm bất kỳ của mặt phẳng.
D. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 20: [1H3-2] Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh bên vuông góc với đáy . Góc giữa hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
.
Do
.
Câu 21: [1H3-4] Cho hình hộp chữ nhật có , . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi là trung điểm của và . Khi đó song với song song với mặt phẳng .
.
Kẻ ta có và .
= .
Trong tam giác vuông ta có: ; .
; = .
Câu 22: [1D5-2] Số gia của hàm số tại điểm là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có = .
Câu 23: [1H3-3] Cho hình chóp có hai mặt và cùng vuông góc với mặt phẳng , . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có .
Gọi là trung điểm và ta có tam giác đều.
Khi đó :
theo giao tuyến . Trong kẻ thì .
.
Tam giác có : .
Vậy .
Câu 24: [1D5-2] Hàm số có vi phân là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Câu 25: [1D5-2] Cho hàm số . Khẳng định nào là đúng về đạo hàm của hàm số tại ?
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
+ TXĐ: .
+ .
.
Vì Không tồn tại hay không tồn tại đạo hàm của hàm số tại .
Câu 26: [1H3-1] Cho là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng và là trung điểm của nên theo định nghĩa về mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng thì .
Câu 27: [1H3-2] Cho hình chóp đều . Biết . Đường cao của hình chóp bằng
onthicaptoc.com Đề thi học kì 2 môn toán lớp 11 năm 2016 trường chuyên lương thế vinh mã 746
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2020 - 2021
Đề thi học kì 1 tiếng Anh 11 có đáp án - Đề số 1
MÔN TIẾNG ANH
Đề thi tiếng Anh 11 học kì 1 có đáp án - Đề số 1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 11- SỐ 1
MÔN NGỮ VĂN
MÔN TIẾNG ANH
ĐỀ 01
TRƯỜNG THPT Môn: ĐỊA LÍ 11
............................................. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
QUẢNG NAM