onthicaptoc.com De on tap HK1 Vat li 10 De 6
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Một vật chuyển động với vận tốc đầu v0, tại thời điểm t = 0 vật bắt đầu chuyển động biến đổi đều với gia tốc a. Công thức tính độ dịch chuyển sau thời gian t trong chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. B. C. D.
Câu 2. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển thời gian của một người đi bộ trên một đường thẳng. Trong giai đoạn OA, người đó
A. chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
C. chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lượng.B. vận tốc.C. khối lượng.D. lực.
Câu 4. Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là
A. m/s2.B. m/s.C. N.D. km/h.
Câu 5. Cho hai lực đồng quy cùng phương, ngược chiều và có độ lớn lần lượt bằng 6 N và 8 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này bằng
A. 14 N.B. 48 N.C. 10 N.D. 2 N.
Câu 6. Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 5 giây chạy được 60 m. Tốc trung bình trên cả quãng đường chạy là
A. 12 m/s.B. 12 km/s.C. 0,083 m/s.D. 300 m/s.
Câu 7. Gọi là sai số ngẫu nhiên tuyệt đối trung bình của phép đo đại lượng A qua n lần đo, là sai số dụng cụ của đại lượng A. Khi đó, sai số tuyệt đối của phép đo được xác định bởi
A. B. C. D.
Câu 8. Điều nào sau đây khi nói về vận tốc là sai?
A. Vận tốc của một vật cho biết tốc độ và hướng chuyển động của vật.