onthicaptoc.com De on tap HK1 Hoa 10 De 5
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử?
A. Orbital s.B. Orbital p.C. Orbital d.D. Orbital f.
Câu 2. Cho mô hình một nguyên tử như hình vẽ bên. Tên của các loại hạt cơ bản tương ứng ở vị trí (1), (2), (3) lần lượt là
A. proton, neutron, electron. B. electron, proton, neutron.
C. electron, neutron, proton. D. neutron, electron, proton.
Câu 3. Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. MgO. B. Nước đá.C. CO2 rắn. D. I2.
Câu 4. Nguyên tử nào sau đây là trường hợp ngoại lệ với quy tắt octet
A. H2S.B. NH3.C. HCI.D. PCl5.
Câu 5. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ nguyên tử X là
A. 18.B. 16.B. 9.D. 20.
Câu 6. Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là
A. Cl2, Br2, I2, HCl. B. HCl, H2S, NaCl, N2O.
C. Na2O, BaCl2, Al2O3, MgCl2. D. Na2SO4, CO2, BF3.
Câu 7. Một orbital p có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?
A. 2.B. 6.C. 10.D. 14.
Câu 8. Dãy nào sau đây xếp theo thứ tự giảm dần tính base ?
A. Si(OH)4, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4.
C. Si(OH)4, Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.