onthicaptoc.com De cuong on tap Sinh 12 HK1 23 24
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN SINH 12
BÀI TẬP CẤU TRÚC VÀ NHÂN ĐÔI ADN
DẠNG 1: TÍNH SỐ Nu CỦA ADN ( HOẶC CỦA GEN )
1)Đối với mỗi mạch: Trong AND, 2 mạch bổ sung nhau nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau.
137160015240A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2 00A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2 Mạch 1:A1T1G1X1
Mạch 2:
T2A2X2G2
2)Đối với cả 2 mạch: Số nu mỗi loại của AND là số nu loại đó ở 2 mạch.
-114300129540 A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2+ T2 G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2%A + %G = 50% = N/2%A1 + %A2 = %T1 + %T2 = %A = %T2%G1 + %G2 = %X1 + % X2 = %G = %X 2 200 A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2+ T2 G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2%A + %G = 50% = N/2%A1 + %A2 = %T1 + %T2 = %A = %T2%G1 + %G2 = %X1 + % X2 = %G = %X 2 2
217170016001900
+Do mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu nên ta có:
171450091440 N = 20 x C( chu kỳ xoắn)00 N = 20 x C( chu kỳ xoắn)
+Mỗi nu có khối lượng là 300 đơn vị cacbon nên ta có:
137160076835N = khối lượng phân tử AND 30000N = khối lượng phân tử AND 300
182880013017400
DẠNG 2: TÍNH CHIỀU DÀI
Mỗi mạch có N/2 nu, chiều dài của 1 nu là 3,4 A0 .
34290053975L = N x 3,4 A0 21 micromet (µm) = 104 A0.1 micromet = 106nanomet (nm).1 mm = 103 µm = 106 nm = 107 A0 . 00L = N x 3,4 A0 21 micromet (µm) = 104 A0.1 micromet = 106nanomet (nm).1 mm = 103 µm = 106 nm = 107 A0 .
DẠNG 3: TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO VÀ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ