onthicaptoc.com De cuong on tap hk2 Vat li 11 KNTT 24 25
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 - VẬT LÍ 11
Năm học: 2024 - 2025
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 12 câu (3 điểm)Thế năng điệnCâu 1.1: Công của lực điện khi dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tính bằng công thức: , trong đó:A. d là quãng đường đi được của điện tích q .B. d là độ dịch chuyển của điện tích q .C. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường.D.d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện trường.
Câu 1.2: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trườngA.tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.B.tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.D. tỉ lệ thuận với tốc độ dịch chuyển.
Câu 1.3: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thìA. nếu .B. nếu .C. A nếu .D. .
Câu 1.4:Trọng lực, lực đàn hồi và lực tĩnh điện có cùng đặc điểm nào sau đây?A.Công thực hiện trên quỹ đạo khép kín bằng 0 .B. Công không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, cuối của quỹ đạo.C. Công đều phụ thuộc vào hình dạng đường đi.D. Công luôn gây ra sự biến thiên cơ năng
Điện thếCâu 2.1: Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn), ion dương đó sẽA. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.B.chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.D. đứng yên.
Câu 2.2: Thả một eletron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bỏ qua tác dụng cua trường hấp dẫn) thì nó sẽA. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện.B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đen điểm cỏ điện thế thấp.C. chuyến động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.D. đứng yên.
Câu 2.3: Đơn vị của điện thế là:A. vôn (V).B. jun (J).C. vôn trên mét .D. oát (W).
Câu 2.4: Điện thế tại một điểm M trong điện trường bất kì có cường độ điện trường không phụ thuộc vàoA. vị trí điểm M.B. cường độ điện trường .
C. điện tích q đặt tại điểm M.D. vị trí được chọn làm mốc của điện thế.
Tụ điện
Câu 3.1: Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đã tích được điện tích q không phụ thuộc vàoA. điện tích mà tụ điện tích được.B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.C. thời gian đã thực hiện để tích điện cho tụ điện.D. điện dung của tụ điện.
Câu 3.2: Năng lượng của tụ điện bằngA. công để tích điện cho tụ điện.B. điện thế của các điện tích trên các bản tụ điện.C. tổng điện thế của các bản tụ điện.D. khả năng tích điện của tụ điện.
Câu 3.3: Chọn công thức sai về năng lượng tụ điệnA. B. C. D.
Câu 3.4: Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với:A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điệnB. điện tích trên tụ̣ điệnC.bình phương hiệu điện thế hai bản tụ điệnD. hiệu điện thế hai bản tụ và điện tích trên tụ Cường độ dòng điện
Câu 4.1: Đơn vị của cường độ dòng điện làA. Ampe.B. Cu lông.C. Vôn.D. Jun.
Câu 4.2: Dòng điện trong kim loại làA. dòng dịch chuyển của điện tích.B. dòng dịch chuyển có hướng của các electrontự do.C. dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.
Câu 4.3: Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị làA. Jun (J).B. Giây trên culông ( ).C. Vôn (V).D. Culông trên giây ( ).
Câu 4.4: Quy ước chiều dòng điện làA. chiều dịch chuyển của các electron.B. chiều dịch chuyển của các ion.C. chiều dịch chuyển của các ion âm.D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.