onthicaptoc.com De cuong on tap giua HK2 Tieng Anh 8 global 24 25
ĐỀ CƯONG ÔN TẬP GIƯA HỌC KÌ IINĂM HỌC 2024-2025MÔN: TIẾNG ANH 8
I. THEORY
I. Complex sentences with adverb clauses of time. (Câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.)
1. An adverb clause ( mệnh đề trạng ngữ)
2. Định nghĩa: Là mệnh đề có chức năng ngữ pháp của một trạng ngữ (bổ nghĩa cho một mệnh đề khác). Các mệnh đề trạng ngữ được gọi là mệnh đề phụ (là những mệnh đề không diễn tả được một ý trọn vẹn và không thể đứng độc lập.)
3. An adverb clause of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
4. Định nghĩa: là những mệnh đề bắt đầu bởi các liên từ chỉ thời gian như: while (trong khi, trong lúc), when (vào lúc, khi), one, as soon as (ngay khi mà), till, until (cho đến khi), by the time, before (trước khi), after (sau khi), since (kể từ khi), as long as, so long as ( chừng nào mà),…
Ví dụ:
Ex1: When Mark was 13 years old, he went to Korea.
(Khi Mark 13 tuổi, anh ấy đã đến Hàn Quốc.)
Ex2: I will phone you as soon as I finish my work.
(Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi hoàn tất công việc của mình.)
Ex3: My father was talking on the phone while my mother was helping my sister with her homework.
(Bố tôi đang nói chuyện điện thoại trong khi mẹ tôi đang giúp em gái làm bài tập về nhà.)
II. Past Continuous Tense ( Thì quá khứ tiếp diễn)
Dùng để diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ .
At + Giờ + Thời gian trong quá khứ (at 10 o’clock last night,…)
Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Thể khẳng định: S + was/were + V-ingThể phủ định: S + was/were + not + V-ingThể nghi vấn: Was/were + S + V-ing?
While và when: