onthicaptoc.com 3 PBT Tiep tuyen cua duong tron
A.Nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
3322320650240BÀI TẬP 00BÀI TẬP Định lý. Một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn khi nó đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó.
Bài tập 1. Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm M nằm trên (O). Vẽ tiếp tuyến d với (O) tại M.
270446520193000Bài tập 2. Cho tam giác ABC có đường cao AH. Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn
(A; AH) tại H.
Bài tập 3. Một diễn viên xiếc đi xe đạp trên một sợi dây cáp căng. Ta coi sợi dây là tiếp tuyến của mỗi bánh xe, xác định các tiếp điểm.
Bài tập 4. Cho đường tròn (O) bán kính 6 cm và điểm A cách O là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với (O) (B là tiếp điểm). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài tập 5. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Từ A kẻ tiếp tuyến xy. Trên xy lấy điểm C sao cho AC = R. Tính độ dài đoạn thẳng BC theo R.
Bài tập 6. Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm và điểm M nằm trên đường tròn đó. Từ M vẽ tiếp tuyến xy. Trên xy lấy điểm P sao cho MP = 4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng PO.
Bài tập 7. Cho đường tròn tâm O bán kính 6 cm. Điểm A nằm ngoài đường tròn và OA = 10 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với (O) trong đó B là tiếp điểm. Tính chu vi tam giác ABO.
Bài tập 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường tròn (B; BA). Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (B).
Bài tập 9. Cho hình chữ nhật ABCD, vẽ đường tròn tâm O, đường kính AB. Chứng minh DA, BC là các tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài tập 10. Một thuỷ thủ đang ở trên cột buồm của một con tàu, cách mặt nước biển 10 m. Biết bán kính Trái Đất là khoảng 6400 km. Tính tầm nhìn xa tối đa của thuỷ thủ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
3116567149657LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP
Bài tập 11. Cho điểm A bên ngoài đường tròn tâm O. Đường tròn đường kính AO có tâm là I cắt (O) tại hai điểm B và C.
a/ Tam giác OAB và tam giác OAC có gì đặc biệt? Tại sao?
b/ Chứng minh AB và AC là hai tiếp tuyến của (O).
Bài tập 12. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 5 cm và điểm B cách O một khoảng 13 cm. Lấy điểm A thuộc (O) sao cho AB = 12 cm.
a/ Tam giác OAB là tam giác gì?
b/ Chứng minh đường thẳng BA tiếp xúc với (O) .