UNIT 4. REMEMBERING THE PAST
I. VOCABULARY
II. WORD FORMATION
III. GRAMMAR
1. THE PAST CONTINUOUS - THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1.1. Cấu trúc
Câu khẳng định:         S + was/ were + V-ing
Câu phủ định:         S + was not/ were not + V-ing
Câu nghi vấn:                 Was/ Were + S + V-ing?
Wh + was/ were + S + V-ing?
E.g.         She was planting trees in the forest at 4 p.m. yesterday.
(Cô ấy đang trồng cây trong rừng lúc 4 giờ chiều ngày hôm qua.)
E.g.         She wasnt working when her boss came yesterday.
(Cô ta đang không làm việc khi sếp của cô ta trở lại vào ngày hôm qua.)
E.g.         Was she going to the market at 6 p.m. yesterday?
(Có phải cô ấy đang đi chợ vào lúc 6 giờ chiều hôm qua không?)
E.g.         Where was he learning at 8 p.m. yesterday?
(8 giờ tối qua anh ta đang học ở đâu vậy?)
1.2. Cách sử dụng
- Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

onthicaptoc.com Bai tap chuyen sau Anh 9 Unit 4

Xem thêm
SECTION I: LISTENING (3.0 points) (You will hear twice for each part)
PART 1. You will hear a man called Ian talking on the radio about difficult neighbours. For each question, choose the correct answer.
1. Why couldnt Isabel sleep?
SECTION I: LISTENING (4.0 pts)
HƯỚNG DẪN PHẦN THI NGHE HIỂU
Bài nghe gồm 3 phần, mỗi phần được nghe 2 lần.
UNIT 7. NATURAL WONDERS OF THE WORLD
I. VOCABULARY
II. WORD FORMATION
UNIT 5. OUR EXPERIENCES
LANGUAGE FOCUS
Grammar Present perfect
SECTION I: LISTENING (3.0 points) (You will hear twice for each part)
Part 1. You will hear a doctor talking about how people can lead a healthier life. For each question, put a tick in the correct box.
1. To become healthier you should _______.
UNIT 3. HEALTHY LIVING FOR TEENS
LANGUAGE FOCUS
Grammar Modal verbs in the first conditional
UNIT 1. LOCAL COMMUNITY
LANGUAGE FOCUS
Grammar Question words before to-infinitives