Thời gian còn lại:
Câu 51. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố “bạo lực”
A. Thuyết khế ước xã hội
B. Thuyết gia trưởng
C. Thuyết bạo lực
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 52. Học thuyết nào dưới đây luận giải sự hình thành nhà nước do yếu tố “ngoài trái đất”
A. Thuyết khế ước xã hội
B. Thuyết gia trưởng
C. Thuyết thần học
D. Thuyết siêu trái đất
Câu 49. Hình thức nhà nước không được xem xét trên góc độ nào dưới đây?
A. Hình thức chính thể
B. Hình thức pháp luật
C. Hình thức cấu trúc
D. Cả A, B, C đúng
Câu 50. Học thuyết nào được phổ biến giảng dạy trong phạm vi trường học ở Việt Nam?
A. Thuyết siêu trái đất
B. Học thuyết của Mác – Lê nin
C. Thuyết khế ước xã hội
D. Thuyết thần học
Câu 47. Hình thức chính thể quân chủ là gì?
A. Người đứng đầu nhà nước là vua (hoặc chức danh tương đương)
B. Người đứng đầu nhà nước làm việc không theo nhiệm kỳ
C. Người đứng đầu nhà nước nắm toàn bộ quyền lực hoặc một phần quyền lực nhà nước
D. Cả A, B, C đúng
Câu 44. Hình thức chính thể quân chủ bao gồm loại nào dưới đây?
A. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
B. Hình thức chính thể cộng hòa quý tộc
C. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 45. Hình thức chính thể quân chủ không bao gồm loại nào dưới đây?
A. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
B. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
C. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối
D. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
Câu 46. Hình thức chính thể quân chủ không bao gồm loại nào dưới đây?
A. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
B. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối
C. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống
D. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
Câu 43. Hình thức chính thể quân chủ bao gồm loại nào dưới đây?
A. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối
B. Hình thức chính thể cộng hòa quý tộc
C. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 40. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?
A. Hình thức cấu trúc
B. Hình thức pháp luật
C. Hình thức chính thể cộng hòa
D. Cả A, B, C đúng
Câu 39. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?
A. Hình thức cấu trúc
B. Hình thức pháp luật
C. Hình thức chính thể quân chủ
D. Cả A, B, C đúng
Câu 38. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nguyên thủ quốc gia là tổng thống
B. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ
C. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp
D. Nghị viện có quyền giải tán Chính phủ
Câu 36. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ
B. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp
C. Nghị viện không có quyền giải tán Chính phủ
D. Cả A, B, C đúng
Câu 34. Hình thức chính thể cộng hòa gồm có những loại nào dưới đây?
A. Cộng hòa quý tộc
B. Cộng hòa tổng thống
C. Cộng hòa đại nghị
D. Cả A, B, C đúng
Câu 33. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tổng thống là nguyên thủ quốc gia
B. Tổng thống không có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn
C. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập
D. Nghị viện có quyền bỏ phiếu tín nhiệm với Chính phủ
Câu 31. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị có những đặc điểm nào dưới đây?
A. Vừa có chức danh Tổng thống vừa có Thủ tướng chính phủ
B. Tổng thống là người đứng đầu nhà nước, không đứng đầu Chính phủ
C. Tổng thống do Nghị viện bầu ra
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 28. Đặc điểm của nhà nước có ý nghĩa gì?
A. Để biết sự hình thành nhà nước
B. Để nhận biết được sự tồn tại của nhà nước và sự khác biệt với các tổ chức khác trong xã hội.
C. Để biết nguồn gốc của pháp luật
D. Cả A, B, C đúng
Câu 29. Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều dọc từ trung ương đến địa phương
B. Lãnh thổ được hình thành do sự kết hợp của nhiều bang, mỗi bang gần như một nhà nước đơn nhất
C. Có một bộ máy nhà nước duy nhất được tổ chức từ trung ương đến địa phương
D. Có một hệ thống pháp luật duy nhất được áp dụng trên phạm vi toàn bộ lãnh thổ
Câu 26. Cơ quan tư pháp của nhà nước ta gồm có:
A. Quốc hội
B. Bộ tư pháp
C. Chính phủ
D. Tòa án nhân dân
Câu 27. Cơ sở nền tảng của xã hội phong kiến có đặc điểm gì dưới đây?
A. Xã hội tồn tại nhiều giai cấp khác nhau
B. Giai cấp địa chủ có vị trí thống trị trong xã hội
C. Địa chủ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, nhưng không sở hữu đối với người nông dân.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 23. Chức năng đối nội của nhà nước là gì?
A. Những phương diện hoạt động cơ bản của nhà nước
B. Nhằm thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước
C. Phạm vi hoạt động chỉ diễn ra trong nội bộ đất nước
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Chức năng đối nội của nhà nước XHCN được thể hiện như thế nào?
A. Củng cố và bảo vệ chế độ công hữu và làm chủ tập thể đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội;
B. Bảo đảm trật tự và an toàn xã hội;
C. Thực hiện các hoạt động phát triển kinh tế – xã hội;
D. Cả A, B, C đúng
Câu 20. Chức năng của nhà nước gồm những loại nào?
A. Chỉ có chức năng đối nội
B. Chỉ có chức năng đối ngoại
C. Có cả chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 21. Chức năng đối ngoại của nhà nước là gì?
A. Những phương diện hoạt động cơ bản của nhà nước
B. Nhằm thực hiện các nhiệm vụ của nhà nước
C. Phạm vi hoạt động vượt ra khỏi những việc nội bộ của đất nước
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 22. Chức năng đối ngoại của nhà nước XHCN được thể hiện như thế nào?
A. Bảo vệ tổ quốc, chống kẻ thù xâm lược;
B. Thiết lập các quan hệ đối ngoại giữa các nước trong khối XHCN
C. Thiết lập quan hệ đối ngoại với các tổ chức quốc tế, khu vực nhằm hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế xã hội của quốc gia, nâng cao vị thế quốc gia trên trường quốc tế và khu vựC.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 19. Cho biết nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của nhà nước chủ nô;
B. Tất cả các nhà nước phong kiến đều hình thành từ sự tan rã của xã hội cộng sản nguyên thủy
C. Nhà nước phong kiến là kiểu nhà nước thứ hai xuất hiện trong lịch sử
D. Cả A, B, C đúng
Câu 15. Các cơ quan quyền lực nhà nước gồm có:
A. Quốc hội, Hội đồng nhân dân
B. Quốc hội, Chính phủ
C. Quốc hội, Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
D. Quốc hội, Chính phủ, Tòa án nhân dân.
Câu 16. Các hình thức hoạt động cơ bản để thực hiện chức năng của nhà nước là?
A. Xây dựng pháp luật
B. Tổ chức thực hiện pháp luật
C. Bảo vệ pháp luật
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17. Chế độ chính trị là gì?
A. Là tổng thể các phương pháp, thủ đoạn được sử dụng để tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước
B. Là tổng thể các quy định pháp luật về chính trị
C. Là hệ thống các tổ chức chính trị của một quốc gia
D. Là đảng phái chính trị có vị trí thống trị trong xã hội
Câu 18. Cho biết nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Có nhà nước phong kiến được hình thành từ sự tan rã của xã hội cộng sản nguyên thủy
B. Có nhà nước phong kiến được hình thành từ sự tan rã của xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Nhà nước phong kiến tồn tại gắn liền với xã hội phong kiến
D. Các nhà nước phong kiến đều được hình thành từ sự tan rã của xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 12. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Tòa án
D. Nguyên thủ quốc gia
Câu 13. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Hạ nghị viện
C. Thượng nghị viện
D. Chính phủ
Câu 14. Các cơ quan quản lý hành chính nhà nước gồm có:
A. Quốc hội, chính phủ
B. Chính phủ, Ủy ban nhân dân
C. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
D. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân
Câu 10. Bộ máy nhà nước tư sản có cơ quan nào dưới đây?
A. Nghị viện
B. Chính phủ
C. Tòa án
D. Cả A, B, C đúng
Câu 11. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan nào dưới đây?
A. Hạ nghị viện
B. Thượng nghị viện
C. Tòa án nhân dân
D. Chính phủ
Câu 8. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có các chức danh nào dưới đây?
A. Vua
B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng
D. Bộ trưởng
Câu 9. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có cơ quan nào dưới đây?
A. Nghị viện
B. Chính phủ
C. Tòa án nhân dân
D. Bộ
Câu 7. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không có các chức danh nào dưới đây?
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng
C. Bộ trưởng
D. Tổng thống
Câu 6. Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam không áp dụng nguyên tắc tổ chức nào dưới đây?
A. Nguyên tắc quyền lực là thống nhất
B. Nguyên tắc bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ
D. Nguyên tắc tam quyền phân lập
Câu 5. Bộ máy nhà nước có đặc điểm gì?
A. Gồm nhiều cơ quan nhà nước hợp thành
B. Các cơ quan được tổ chức và hoạt động theo những nguyên tắc nhất định
C. Được lập ra để thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của nhà nước
D. Cả A, B, C đúng
Câu 4. Bản chất xã hội của nhà nước không được thể hiện ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Mọi người đều được bảo vệ và hưởng những lợi ích như nhau, không phụ thuộc vào vị trí giai cấp của họ trong xã hội
B. Nhà nước thiết lập trật tự chung của xã hội, bảo vệ những lợi ích chung của tất cả mọi người.
C. Lợi ích của mọi người trong xã hội được hưởng phụ thuộc vào vị trí giai cấp của họ
D. Nhà nước ưu tiên bảo vệ lợi ích cho giai cấp thống trị trong xã hội.
Câu 3. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội của nhà nước có đặc điểm gì?
A. Không có nhà nước nào chỉ có bản chất giai cấp
B. Không nhà nước nào chỉ có bản chất xã hội
C. Mức độ thể hiện của tính giai cấp, tính xã hội của nhà nước là khác nhau tủy thuộc vào mỗi kiểu nhà nước và mỗi giai đoạn lịch sử khác nhau
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Bản chất giai cấp của nhà nước phong kiến được thể hiện như thế nào?
A. Nhà nước phong kiến là công cụ để giai cấp địa chủ phong kiến thực hiện sự thống trị của mình đối với các giai cấp khác trong xã hội
B. Có nhiệm vụ bảo vệ địa vị cho giai cấp địa chủ phong kiến
C. Có nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi cho giai cấp địa chủ phong kiến
D. Cả A, B, C đúng
Câu 1. Bản chất giai cấp của nhà nước không được thể hiện ở đặc điểm nào dưới đây:
A. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có sự phân hóa và phân chia thành các giai cấp khác nhau;
B. Các giai cấp bình đẳng về địa vị và quyền lợi
C. Tồn tại giai cấp thống trị chiếm vị trí cao nhất trong các giai cấp
D. Nhà nước do giai cấp thống trị lập ra, bảo vệ địa vị, quyền lợi của giai cấp thống trị trong xã hội
Câu 48. Hình thức nhà nước được xem xét trên các góc độ nào?
A. Hình thức chính thể
B. Hình thức cấu trúc
C. Chế độ chính trị
D. Cả A, B, C đúng
Câu 42. Hình thức chính thể là gì?
A. Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước theo chiều ngang
B. Cách thức tổ chức và trình tự thành lập các cơ quan có quyền lực cao nhất của nhà nước
C. Xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan có quyền lực cao nhất của nhà nước
D. Cả A, B, C đúng
Câu 41. Hình thức chính thể gồm có loại nào dưới đây?
A. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối
B. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
C. Hình thức chính thể cộng hòa
D. Cả A, B, C đúng
Câu 37. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nguyên thủ quốc gia là tổng thống
B. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ
C. Tổng thống thành lập Chính phủ và đứng đầu hành pháp
D. Tổng thống có quyền giải tán Nghị viện trước thời hạn
Câu 35. Hình thức chính thể cộng hòa gồm có những loại nào dưới đây?
A. Cộng hòa tổng thống
B. Cộng hòa đại nghị
C. Cộng hòa lưỡng tính
D. Cả A, B, C đúng
Câu 32. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tổng thống là nguyên thủ quốc gia
B. Tổng thống trực tiếp hoặc gián tiếp do nhân dân bầu ra, làm việc theo nhiệm kỳ
C. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập
D. Nghị viện có quyền bỏ phiếu tín nhiệm với Chính phủ
Câu 30. Hình thức chính thể cộng hòa đại nghị có những đặc điểm nào dưới đây?
A. Nghị viện có quyền lực lớn, Tổng thống và Chính phủ phải chịu trách nhiệm trước Nghị viện
B. Chính phủ do các đảng chiếm đa số trong Nghị viện thành lập
C. Tổng thống do Nghị viện bầu ra
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 25. Cơ quan là việc theo chế độ thủ trưởng lãnh đạo là cơ quan nào trong số các cơ quan sau đây:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ
D. Ủy ban nhân dân