Thời gian còn lại:
Câu 17. Cho chương trình Scratch dưới đây, cho biết chương trình thực hiện thuật toán gì? Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán trong chương trình Scratch dưới đây?
-------
Đáp án:
Em hãy nêu ưu điểm của việc trình bày thông tin dạng bảng là: thông tin được trình bày cô đọng, dễ tìm kiếm, dễ so sánh và tổng hợp.
Các bước tạo bảng:
+ Bước 1: Chọn Insert.
+ Bước 2: Chọn Table/ Insert Table
+ Bước 3: Nhập số cột: gõ 10 vào ô Number of columns
Nhập số hàng là 4 vào ô Number of rows chọn số hàng, số cột
+ Bước 4: Nháy OK
Câu 14. Sơ đồ tư duy bên dưới ghi lại những công việc cần chuẩn bị cho chuyến du lịch của gia đình vào dịp nghỉ hè sắp tới. Sơ đồ có bao nhiêu nhánh?
Câu 15. Em hãy nêu ưu điểm của việc trình bày thông tin dạng bảng? Nêu các bước thực hiện tạo một bảng gồm 4 hàng và 10 cột.
-------
Đáp án:
+ Để bổ sung bạn Nguyễn Bảo An vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí trước dòng chứa tên của Bình.
+ Cách chèn: Chọn hàng chứa tên bạn Bình=> Chuột phải=>Insert=> Insert Row Above.
Câu 12. Trong Scratch, câu lệnh ở dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
Câu 13. Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán trong chương trình Scratch dưới đây?
A. Đầu vào: hai số a, b; Đầu ra: hiệu hai số.
B. Đầu vào: hai số a, b; Đầu ra: tổng hai số a và b.
C. Đầu vào: mình cùng làm toán nhé; Đầu ra: tổng hai số.
D. Đầu vào: số a ; Đầu ra: tổng hai số.
Câu 11. Bạn An muốn tạo một chương trình Scratch để khi chạy chương trình chú mèo phát ra âm thanh "Meow" và nói "Meo, meo, meo". Cả hai hành động trên lặp lại 3 lần. Trong các chương trình Scratch sau đây, những chương trình nào giải quyết được yêu cầu của An.
Câu 10. “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?
A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.
C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
Câu 9. Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì?
A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.
C. Sơ đồ khối dễ thay đổi.
D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau.
B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vòng lặp kết thúc.
C. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước.
D. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.
Câu 7. Bạn Hải đã viết một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tục trên sân khấu cho đến khi chạm phải chú chó. Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện yêu cầu di chuyển liên tục của chú mèo?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
Câu 5. Để viết chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào?
A. Ngôn ngữ chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1.
D. Ngôn ngữ chuyên ngành.
Câu 6. Câu “ Nếu Tết năm nay Covid được kiểm soát em sẽ đi chúc tết bà con, họ hàng, nếu không em sẽ ở nhà.” thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
Câu 4. Cho sơ đồ khối tìm ước chung lớn nhất của hai số a và b như hình bên dưới
Đầu vào, đầu ra của thuật toán là:
A. Đầu vào: N và a1, a2,a3… Đầu ra: giá trị k+1
B. Đầu vào: N và a1, a2,a3… Đầu ra: kết thúc.
C. Đầu vào: ƯCLN của hai số a, b Đầu ra: N và a1, a2,a3…
D. Đầu vào: N và a1, a2,a3… Đầu ra: Giá trị k
Câu 3. Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
Câu 1. A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find.
D. Chọn thẻ home -> Editing -> Find hoặc nhấn tổ hợp CTRL + F.
Câu 16. Quan sát các lệnh sau có trong hộp thoại “Find and Replace” (Hình 14)
Ghép mỗi nút lệnh ở cột bên trái với tác dụng của chúng ở cột bên phải cho phù hợp
1) Close a) Khi tìm thấy, thay thế từng cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”
2) Replace b) Thay thế tất cả cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”
3) Replace All c) Tìm cụm từ tiếp theo trong mục Find what
4) Find Next d) Đóng hộp thoại
-------
Đáp án:
Ý nghĩa từng nút lệnh trên hộp thoại là:
- Close: Đóng hộp thoại.
- Replace: Khi tìm thấy, thay thế từng cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”.
- Replace All: Thay thế tất cả cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”.
- Find Next: Tìm cụm từ tiếp theo trong mục Find what.
Đáp án: 1 – d) 2 – a)
3 – b) 4 – c).
Câu 2. Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.