Thời gian còn lại:
Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên động vật?
Câu 25. II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 4,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?
--------------------
Đáp án:
Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:
- Tính thẩm mĩ
- An toàn
- Năng lượng
- Vòng đời sản phẩm
- Tài chính
- Công nghệ
Câu 26. - Các sản phẩm thân thiện với môi trường: túi vải, ống hút tre, túi rác tự phân hủy sinh học, hộp đựng thức ăn bằng bã mía, …
- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ thiên nhiên, có thể tái sử dụng, không gây ảnh hưởng tới sức khỏe người tiêu dùng, …
Câu 19. An toàn:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 20. Phát triển bền vững:
A. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại.
B. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu tương lai.
C. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu quá khứ.
D. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu tương lai.
Câu 21. Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật?
Câu 22. Nguyên tắc tối ưu là:
A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
Câu 23. Đâu là nguyên tắc phát triển bền vững?
A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
B. Nguyên tắc đơn giản hóa
C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua mấy ý chính?
Câu 13. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
Câu 14. Tính thẩm mĩ phản ánh:
B. Sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm
Câu 15. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có yếu tố chính nào cần được quan tâm?
A. Kích cỡ người sử dụng sản phẩm thiết kế.
B. Chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua các giác quan.
Câu 16. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu xanh:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
Câu 17. Năng lượng cần cho:
Câu 18. Tính thẩm mĩ:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 5. Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước?
Câu 6. Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 7. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 8. Bước 6 của quy trình thiết kế kĩ thuật là
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
Câu 9. Công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật là:
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 10. Bước nào sau đây đề xuất yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được?
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 11. Bước cuối cùng nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm thiết kế:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
Câu 2. Hoạt động kĩ thuật vận dụng:
Câu 3. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có bước nào sau đây?
B. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp
C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp
Câu 4. Công việc của kiến trúc sư cảnh quan là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu?