Thời gian còn lại:
Câu 15. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. 0,060 mol/ (L.h).
B. 0,090 mol/ (L.h).
C. 0,030 mol/ (L.h).
D. 0,036 mol/ (L.h).
Câu 16. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D
Câu 17. Năng lượng hoạt hóa là
A. năng lượng cần cung cấp cho phản ứng hóa học.
B. năng lượng tối đa có thể cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để gây ra phản ứng hóa học.
C. năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để va chạm giữa chúng gây ra phản ứng hóa học.
D. lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào khi hình thành phản ứng hóa học.
Câu 18. Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?
A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.
B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.
D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
Câu 19. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hóa.
Câu 20. Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Bromine.
D. Iodine.
Câu 21. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D
Câu 22. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. 247,9 ml.
B. 495,8 ml.
C. 371,85 ml.
D. 112 ml.
Câu 23. Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu giấy vào bình tam giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là
A. mẩu giấy đậm màu hơn.
B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu.
C. không có hiện tượng gì.
D. mẩu giấy chuyển màu xanh.
Câu 24. Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
Câu 25. Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KI.
B. NaF.
C. HCl.
D. NaBr.
Câu 26. Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KI.
B. NaF.
C. HCl.
D. NaBr.
Câu 27. Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,479 lít (đkc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là
A. 56,25%.
B. 43,75%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.
Câu 28. “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết …”
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không đổi
D. tuần hoàn.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
B. Fluorine chỉ có số oxi hoá -1 trong hợp chất.
C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.
D. HF là acid yếu.
Câu 30. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 31. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 32. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 1. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D
Câu 2. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D
Câu 3. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D
Câu 4. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D
Câu 5. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. – 852,5 kJ.
B. – 426,25 kJ.
C. 852,5 kJ.
D. 426,25 kJ.
Câu 6. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
C. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
Câu 7. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. +180,6 kJ/ mol.
B. –180,6 kJ/ mol.
C. +90,3 kJ/mol.
D. -90,3 kJ/mol.
Câu 8. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là
A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. enthalpy của phản ứng.
D. biến thiên năng lượng của phản ứng.
Câu 9. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D
Câu 10. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D
Câu 11. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng.
B. Cân bằng hóa học.
C. Phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 12. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D
Câu 13. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D
Câu 14. Vui lòng chọn đáp án đúng.
A. Đáp án A
B. Đáp án B
C. Đáp án C
D. Đáp án D