Thời gian còn lại:
Câu 17. Mục đích của chăn nuôi công nghệ cao là gì?
A. Nâng cao hiệu quả chăn nuôi
B. Giải phóng sức lao động cho người chăn nuôi
C. Giảm thiểu tác động đến môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tác dụng của hệ thống thu gom trứng tự động là:
A. Thu gom và đóng gói
B. Lưu giữ và cung cấp thông tin về chất lượng trứng
C. Lưu giữ và cung cấp thông tin về số lượng trứng
D. Thu gom và đóng gói, lưu trừ và cung cấp thông tin về số lượng và chất lượng trứng
Câu 19. Ở mô hình chăn nuôi lợn gắn chip, mỗi con lợn nái được gắn chip ở vị trí nào?
A. Miệng
B. Tai
C. Bụng
D. Chân
Câu 20. Người ta chia bảo quản lạnh thành mấy phương pháp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Bước 1 của quy trình bảo quản lạnh sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa là:
A. Lọc sữa
B. Làm lạnh
C. Vận chuyển
D. Sử dụng
Câu 22. Quy trình tiệt trùng sữa gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi là:
A. Chất thải chăn nuôi
B. Xác vật nuôi
C. Chất thải chăn nuôi và xác vật nuôi
D. Không khí
Câu 24. Tác dụng của việc áp dụng chăn nuôi có đệm lót sinh học là gì?
A. Phân giải chất thải chăn nuôi.
B. Hạn chế sự phát thải các chất thải.
C. hạn chế sự phát thải khí thải.
D. Phân giải chất thải chăn nuôi, hạn chế phát thải chất thải và khí thải gây ô nhiễm môi trường
Câu 25. Cần chuyển đổi phương thức chăn nuôi bằng cách nào?
A. Áp dụng quy trình chăn nuôi hữu cơ.
B. Áp dụng công nghệ chăn nuôi tiên tiến, chăn nuôi thông minh
C. Áp dụng chăn nuôi có đệm lót sinh học
D. Áp dụng quy trình chăn nuôi hữu cơ; công nghệ chăn nuôi tiên tiến, chăn nuôi thông minh; chăn nuôi có đệm lót sinh học.
Câu 26. Mục đích của sản xuất chế phẩm vi sinh cho vật nuôi là:
A. Cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột
B. Nâng cao tỉ lệ tiêu hóa thức ăn
C. Giảm lượng phát sinh chất thải
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Mục đích của việc áp dụng chăn nuôi có đệm lót sinh học là gì?
A. Phân giải nước tiểu và phân
B. Làm giảm mùi hôi thối.
C. Làm giảm ruồi muỗi.
D. Phân giải nước tiểu và phân, làm giảm mùi hôi thối và ruồi muỗi.
Câu 28. Đối với phương pháp ủ phân compost, nhiệt độ đống ủ có thể lên tới:
A. 70oC
B. 80oC
C. 90oC
D. 60oC
Câu 29. Phương pháp bảo quản lạnh đông lại có thể bảo quản được thịt trong thời gian dài vì: - Làm giảm sự phát triển của vi sinh vật. - Giữ được trạng thái tự nhiên của thịt so với các phương pháp bảo quản khác. - Giảm thiểu được các thay đổi của các tính chất vật lí, sinh học, vi sinh ảnh hưởng tới chất lượng của thịt trong quá trình bảo quản
A. Đúng
B. Sai
Câu 30. 2 (1 điểm). Vì sao cần phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? ------------ Đáp án: Cần phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi vì: - Giảm tỉ lệ mắc bệnh và nguy cơ bùng phát dịch bệnh. - Giảm các chi phí phòng, trị bệnh. - Tăng hiệu quả kinh tế chăn nuôi. - Ngăn chặn gây ô nhiễm môi trường nước, ô nhiễm đất và không khí. - Ngăn chặn ảnh hưởng đến hệ sinh vật đất và nước, tránh làm mất cân bằng sinh thái.
A. Đúng
B. Sai
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Ảnh hưởng xấu của bệnh đến:
A. Quá trình sinh trưởng của vật nuôi.
B. Quá trình phát triển của vật nuôi.
C. Bệnh nặng gây chết vật nuôi
D. Quá trình sinh trưởng và phát triển của vật nuôi, bệnh nặng gây chết vật nuôi.
Câu 2. Chuồng trại trong chăn nuôi nông hộ phải được vệ sinh khử trùng tiêu độc theo:
A. Định kì
B. Sau mỗi đợt nuôi
C. Định kì và sau mỗi đợt nuôi
D. Không cần thiết
Câu 3. Đối với bệnh tụ huyết tùng lợn, cần sử dụng loại kháng sinh nào để trị bệnh?
A. Tylosin
B. Gentamycin
C. Kết hợp Tylosin và Gentamycin
D. Không cần sử dụng kháng sinh
Câu 4. Bệnh tai xanh ở lợn lây nhiễm:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Trực tiếp giữa lợn ốm, lợn mang virus với lợn khỏe; gián tiếp qua các nhân tố trung gian bị nhiễm virus.
D. Không lây nhiễm
Câu 5. Kháng sinh sử dụng để trị bệnh tụ huyết trùng gia cầm là:
A. Streptomycin
B. Tetracyclin
C. Neotesol
D. Streptomycin, Tetracyclin, Neotesol
Câu 6. Triệu chứng của bệnh tụ huyết trùng gia cầm là gì?
A. Khó thở
B. Có tiếng khò khè khí quản
C. Liệt chân
D. Khó thở, có tiếng khò khè khí quản, liệt chân
Câu 7. Trâu, bò mắc bệnh tụ huyết trùng có biểu hiện nào sau đây?
A. Khó thở
B. Không chảy nước mũi
C. Không chảy nước mắt
D. Không chảy dãi
Câu 8. Thuốc sử dụng để trị bệnh lở mồm, long móng là:
A. Streptomycin
B. Tetracyclin
C. Neotesol
D. Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu
Câu 9. Quy trình sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp:
A. Chi phí cao
B. Phức tạp
C. Sản xuất ở quy mô lớn
D. Chi phí cao, phức tạp, sản xuất ở quy mô lớn
Câu 10. Ưu điểm của kiểu chuồng nuôi hở là gì?
A. Dễ kiểm soát tiểu khí hậu.
B. Chi phí đầu tư thấp
C. Đảm bảo an toàn sinh học
D. Phù hợp với chăn nuôi công nghiệp
Câu 11. Mật độ nuôi gà đẻ trứng trung bình bao nhiêu con trên một mét vuông?
A. 3 con
B. 3,5 con
C. 3 đến 3,5 con
D. 4 con
Câu 12. Nên cho gà ăn vào thời điểm nào?
A. Buổi sáng
B. Buổi chiều
C. Buổi sáng và buổi chiều
D. Bất kì lúc nào trong ngày.
Câu 13. Thức ăn cho bò sữa có nhóm nào sau đây?
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn tinh
C. Thức ăn bổ sung
D. Thức ăn thô, thức ăn tinh, thức ăn bổ sung
Câu 14. Yêu cầu về chuồng trại trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Có khu chức năng riêng biệt
B. Bố trí phòng khử trùng ở cổng ra vào
C. Bố trí phòng khử trùng ở các khu chuồng nuôi
D. Có khu chức năng riêng biệt, bố trí phòng khử trùng ở các khu hoặc cổng ra vào
Câu 15. Theo tiêu chuẩn VietGAP, sau mỗi đợt nuôi cần để trống chuồng nuôi bao lâu?
A. Ít nhất 7 ngày
B. Nhiều nhất 7 ngày
C. Trên 10 ngày
D. Dưới 10 ngày
Câu 16. Theo tiêu chuẩn VietGAP, số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm là:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần