Thời gian còn lại:
Câu 79. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 77. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 78. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 76. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 73. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 74. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 75. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 72. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 68. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 69. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 70. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 71. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 66. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 67. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 64. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 65. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 63. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 62. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 61. ----------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 59. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 60. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. Được khoác chung màu áo với những người hùng tại AFF Cup khiến tôi thấy rạo rực hơn cả thời khắc ngồi trước ti vi.
B. Được khoác chung màu áo với những người hùng tại AFF Cup khiến tôi thấy rạo rực hơn cả thời khắc ngồi trước ti vi.
C. Được khoác chung màu áo với những người hùng tại AFF Cup khiến tôi thấy rạo rực hơn cả thời khắc ngồi trước ti vi.
D. Được khoác chung màu áo với những người hùng tại AFF Cup khiến tôi thấy rạo rực hơn cả thời khắc ngồi trước ti vi.
Câu 56. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 57. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 58. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 54. Trên trang web có hiển thị một danh sách như sau: • PHP • C# • Java Đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng để thực hiện yêu cầu trên?
A.
  • PHP
  • C#
  • Java
B.
  1. PHP
  2. C#
  3. Java
C.
  • PHP
  • C#
  • Java
D.
  1. PHP
  2. C#
  3. Java
Câu 55. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 53. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 51. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. Nội dung trong video hanoi.mp4.
B. Chữ “Hà Nội”.
C. Ảnh trong file hanoi.jpg.
D. Chữ “TP. Hà Nội”.
Câu 52. Vui lòng chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Vui lòng chọn đáp án đúng

A. Bài 3.2: Đơn giản biểu thức sau:

A. sin1000 + sin800 + cos16o

B. Bài 3.20+ sin800+ cos160

Bài 3.2: Đơn giản biểu thức sau:

sin1000 + sin800 + cos160

Bài 3.2: Đơn giản biểu thức sau: sin1000 + sin800 + cos160
Câu 48. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. .text-red {color: red;}.
B. #text-red {color: red;}.
C. li>text-red {color: red;}.
D. ul>
  • text-red {color: red;}.
  • Câu 49. Vui lòng chọn đáp án đúng
    A. , , .
    B. , , .
    C. , , .
    D. , , .
    Câu 47. Cú pháp CSS nào sau đây là đúng để định nghĩa một bộ chọn lớp?
    A. .page-detail {color: red; }
    B. page-detail {background-color: red; font-weight: bold;}
    C. #page-detail {color: red; text-align: center;}
    D. *.page-detail {background-color: red; padding: 5px;}
    Câu 46. Vui lòng chọn đáp án đúng
    A. Đây là cú pháp CSS sai vì các thẻ phải cách nhau bởi dấu phẩy.
    B. Đây là cú pháp CSS sai vì các thuộc tính không được đặt đúng thứ tự.
    C. Đây là cú pháp CSS sai vì giá trị thuộc tính bị sai.
    D. Tất cả các nội dung trong thẻ h1, h2, h3 sẽ hiển thị với biên màu đỏ, dày 3px, và nét đứt.
    Câu 45. Nếu muốn tất cả các đoạn văn hiển thị trên trang web được thụt lề 10px và có chữ in nghiêng thì cần viết lệnh CSS như thế nào cho đúng?
    A. p {text-left: 10px; font-weight: italic;}
    B. p { font-style: italic;}
    C. .p { font-style: "italic";}
    D. p.* {text-left: 10px; font-weight: "italic";}
    Câu 43. Vui lòng chọn đáp án đúng
    A. A
    B. B
    C. C
    D. D
    Câu 44. Cú pháp CSS nào sau đây là đúng để tất cả các màu nền của thẻ tiêu đề đều có màu xanh?
    A. h1 {background-color: blue;}
    B. h1 {background-color: "blue";}
    C. all.h1 {background-color: blue;}
    D. h1.* {background-color: blue;}
    Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai?
    A. Các lệnh CSS có thể đặt trong cùng tệp mã lệnh HTML.
    B. Các lệnh CSS có thể đặt trong một tệp riêng bên ngoài và phải được liên kết vào trang HTML khi sử dụng.
    C. Các lệnh CSS có thể đặt trong các thẻ HTML.
    D. Các lệnh CSS có thể đặt trong một tệp riêng bên ngoài nhưng phải cùng thư mục với tệp mã lệnh HTML.
    Câu 41. Để tạo ra một thành phần cho phép chọn một ngày trong năm, đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng?
    A.
    B.
    C.
    D.
    Câu 40. Sự khác nhau giữa thành phần nhập văn bản và nhập mật khẩu của biểu mẫu là gì?
    A. Không có sự khác nhau.
    B. Giá trị trả về của hai thành phần này là khác nhau.
    C. Nội dung hiển thị của hai thành phần này là khác nhau.
    D. Hình dạng hiển thị của hai thành phần này là khác nhau.
    Câu 39. Để liệt kê danh sách các môn học, đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng?
    A.
    • Toán, Vật lí, Hoá học
    B.
        Toán
        Vật lí
        Hoá học
    C.
      ToánVật líHoá học
    D.
    • Toán
    • Vật lí
    • Hoá học
    Câu 38. Cú pháp HTML nào sau đây là đúng để tạo ra một bảng có 2 dòng, mỗi dòng 1 ô?
    A.
    B.
    C.
    D.
    Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự hiển thị của một bảng trên trình duyệt?
    A. Mặc định, bảng sẽ hiển thị không có biên.
    B. Mặc định, bảng sẽ hiển thị biên có độ dày bằng 1px.
    C. Bảng chỉ được sinh ra nếu nó được bao quanh bởi một biên có thể nhìn thấy.
    D. Bảng chỉ được hiển thị nếu nó được bao quanh bởi một biên.
    Câu 36.
    A. Hình ảnh.
    B. Văn bản.
    C. Video.
    D. Âm thanh.
    Câu 35. Cú pháp HTML nào sau đây là đúng để hiển thị một video trên trình duyệt?
    A.
    B. FIT HNUE
    C.
    D.
    Câu 34. Vui lòng chọn đáp án đúng
    A. 300×600.
    B. 400×300.
    C. 600×800.
    D. 300×400.
    Câu 33. Cú pháp HTML nào sau đây là đúng để hiển thị một hình ảnh biểu tượng trên trình duyệt?
    A. FIT HNUE
    B. FIT HNUE
    C.
    D.
    Câu 32. Đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng để liên kết tới trang web Facebook.com?
    Câu 31. Để liên kết các trang web trong cùng một thư mục, đoạn mã nào sau đây là đúng nhất?
    Câu 26. Để hiển thị nội dung như hình sau đây trên trang web, các thẻ HTML nào cần được sử dụng? Table partitioning là kĩ thuật phân chia bảng thành từng đoạn nhằm quản lí hiệu quả cơ sở dữ liệu với dung lượng lớn
    A. thẻ b, thẻ br, thẻ i
    B. thẻ p, thẻ b, thẻ h3
    C. thẻ h3, thẻ b, thẻ p
    D. thẻ h3, thẻ i, thẻ p
    Câu 27. Để xác định font chữ “Times New Roman” cho một đoạn văn bản, đoạn mã lệnh HTML nào dưới đây là đúng?
    A.

    ...

    B.

    C.

    D.

    Câu 28. Vui lòng chọn đáp án đúng
    A. Hiển thị đúng.
    B. Không hiển thị đúng, sử dụng sai thẻ .
    Không hiển thị đúng, cần thêm thẻ

    C. .

    Không hiển thị đúng, sử dụng sai thẻ

    D. .

    Câu 29. Vui lòng chọn đáp án đúng
    A. Hiển thị đúng.
    Không hiển thị đúng, nên thay thẻ

    B. bởi thẻ

    ở dòng 2.
    Không hiển thị đúng, nên thay thẻ

    C. bởi thẻ ở dòng 2.

    D. Không hiển thị đúng, sử dụng sai giá trị cho thuộc tính color.
    Câu 30. Phát biểu nào sau đây là không đúng với một thẻ liên kết HTML?
    A. Một thẻ liên kết có thể liên kết với một hoặc nhiều trang web khác.
    B. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng một trang web.
    C. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một hình ảnh.
    D. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một tệp văn bản.
    Câu 22. Vui lòng chọn đáp án đúng
    A. A
    B. B
    C. C
    D. D
    Câu 23. Chức năng chọn các phần tử HTML có cùng giá trị thuộc tính id là của bộ chọn nào sau đây?
    A. Bộ chọn lớp.
    B. Bộ chọn phần tử.
    C. Bộ chọn chức năng.
    D. Bộ chọn định danh.
    Câu 24. Vui lòng chọn đáp án đúng
    A. Ngoài "how are you", người nước ngoài có thể chào bằng câu "whats up" hay "long time no see" khi gặp ai đó.
    B. Cách chào bằng tiếng Anh. Ngoài "how are you", người nước ngoài có thể chào bằng câu "whats up" hay "long time no see" khi gặp ai đó.
    C. Cách chào bằng tiếng Anh. Ngoài "how are you", người nước ngoài có thể chào bằng câu "whats up" hay "long time no see" khi gặp ai đó.
    D. Ngoài "how are you", người nước ngoài có thể chào bằng câu "whats up" hay "long time no see" khi gặp ai đó.
    Câu 25. Đoạn lệnh HTML nào sau đây là đúng để hiển thị kết quả sau trên trình duyệt? Hợp kim titan cứng nhất thế giới tạo bằng công nghệ in 3D
    A. Hợp kim titan cứng nhất thế giới tạo bằng công nghệ in 3D.
    B. Hợp kim titan cứng nhất thế giới tạo bằng

    công nghệ in 3D

    .

    Hợp kim

    C. titan cứng nhất thế giới tạo bằng công nghệ in 3D.

    D. Hợp kim titan cứng nhất thế giới tạo bằng

    công nghệ in 3D

    .
    Câu 12. Thành phần nào sau đây không có trong thẻ hiển thị ảnh của HTML?
    A. img
    B. src
    C. alt
    D. size
    Câu 13. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để hiển thị các nút điều khiển start, stop và tăng giảm âm lượng cho một video?
    A. start, stop và volume
    B. controls
    C. start và volume
    D. start, stop và control
    Câu 14. Thuộc tính nào sau đây không có trong thẻ hiển thị video?
    A. controls
    B. width, height
    C. source
    D. poster
    Câu 15. Thuộc tính nào sau đây không có trong thẻ hiển thị âm thanh?
    A. autoplay
    B. width, height
    C. alt
    D. src
    Câu 16. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo bảng?
    A.
    B.
    C.
    D.
    D.
    Câu 18. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một danh sách không xác định thứ tự?
    A. thẻ li
    B. thẻ ul
    C. thẻ ol
    D. thẻ il
    Câu 19. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để liệt kê các danh mục trong một danh sách?
    A. thẻ li
    B. thẻ ul
    C. thẻ ol
    D. thẻ item
    Câu 20. Thành phần nào của biểu mẫu cho phép chọn được nhiều giá trị trong số nhiều lựa chọn?
    A. textbox
    B. radio
    C. checkbox
    D. select
    Câu 21. Bộ chọn lớp có chức năng gì?
    A. Chọn các phần tử HTML có cùng giá trị thuộc tính class.
    B. Chọn các phần tử HTML có cùng giá trị thuộc tính id.
    C. Chọn các phần tử HTML là con, cháu của phần tử cho trước.
    D. Chọn một tập các phần tử HTML có cùng loại.
    Câu 5. Thẻ
    được sử dụng để làm gì?
    A. Xuống dòng.
    B. Gạch chân một đoạn văn bản.
    C. In đậm một đoạn văn bản.
    D. In nghiêng một đoạn văn bản.
    Câu 6. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một siêu liên kết trong HTML?
    A. thẻ a
    B. thẻ link
    C. thẻ href
    D. thẻ url
    Câu 7. Đâu không phải là một địa chỉ liên kết được đặt trong một siêu liên kết?
    A. http://fit.hnue.edu.vn/index.html
    B. https://hnue.edu.vn/index.html
    C. ftp://hnue.edu.vn/index.html
    D. img://fit/index.html
    Câu 8. Địa chỉ URL nào sau đây là đúng?
    A. fit.hnue.edu.vn
    B. https://fit.hnue.edu.vn
    C. http://hnue.edu.vn/index.html
    D. C://fit.hnue.edu.vn
    Câu 9. Khi nhấp chuột vào một siêu liên kết, theo mặc định, nội dung trang web liên kết sẽ hiển thị ở đâu?
    A. Trong cửa sổ trình duyệt hiện tại.
    B. Trong một cửa sổ trình duyệt mới.
    C. Trong một tab mới của trình duyệt.
    D. Trong một cửa sổ mới.
    Câu 10. Khi đặt một siêu liên kết vào một đoạn văn bản nào đó, đoạn văn bản sẽ có định dạng mặc định là gì?
    A. In nghiêng và màu xanh.
    B. In nghiêng và gạch dưới.
    C. Gạch dưới và màu xanh.
    D. Gạch dưới và màu tím.
    Câu 11. Để tạo một liên kết nội bộ trong cùng một trang web, thuộc tính nào sau đây sẽ được sử dụng để xác định vị trí liên kết?
    A. link
    B. href
    C. id
    D. target
    Câu 1. Vui lòng chọn đáp án đúng
    A. A
    B. B
    C. C
    D. D
    Câu 2. Thẻ nào sau đây có thể xuất hiện nhiều hơn một lần trong một trang web?
    A. thẻ html
    B. thẻ body
    C. thẻ p
    D. thẻ head
    Câu 3. Các tệp chứa trang web thường có phần mở rộng là gì?
    A. html
    B. web
    C. txt
    D. tag
    Câu 4. Thẻ nào sau đây không được sử dụng để xác định một đoạn hoặc một khối văn bản?
    A. thẻ p
    B. thẻ div
    C. thẻ em
    D. thẻ span
     
    Câu 17. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo các dòng trong bảng?
    A.
    B.
    C.