Thời gian còn lại:
Câu 35. (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 36. 20 25 30 30 35 40 40 41 41 52 52 52 55 55 55 60 60 60 60 60 62 70 80 80 90 Mẫu số liệu có n = 25, do đó trung vị là số liệu thứ 13 trong dãy nên Me = 55. Từ đó suy ra tứ phân vị thứ hai là Q2 = 55. Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu gồm 12 số liệu sau: 20 25 30 30 35 40 40 41 41 52 52 52 Do đó, Q1 = (40 + 40) : 2 = 40. Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu gồm 12 số liệu sau: 55 55 60 60 60 60 60 62 70 80 80 90 Do đó, Q3 = (60 + 60) : 2 = 60. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là ∆Q = Q3 – Q1 = 60 – 40 = 20. Ta có: Q1 – 1,5 . ∆Q = 40 – 1,5 . 20 = 10; Q3 + 1,5 . ∆Q = 60 + 1,5 . 20 = 90. Trong mẫu số liệu đã cho không có giá trị nào bé hơn 10 và lớn hơn 90 nên mẫu số liệu không có giá trị bất thường. --------------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 34. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30°, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15°30. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)? ---------------- (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 33. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 31. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. 2;
B. 4;
C. 3;
D. 6.
Câu 32. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 30. Cho mẫu số liệu sau: 10; 3; 6; 9; 15. Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 3,03;
B. 4,03;
C. 5,03;
D. 6,03.
Câu 28. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 29. Cho mẫu số liệu sau: 5; 6; 12; 2; 5; 17; 23; 15; 10. Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A. 8;
B. 9;
C. 10;
D. 11.
Câu 27. Cho mẫu số liệu sau: 12; 5; 8; 11; 6; 20; 22. Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
A. 16;
B. 17;
C. 18;
D. 19.
Câu 26. Cho mẫu số liệu sau: 5; 2; 9; 10; 15; 5; 20. Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:
A. 2; 5; 9;
B. 5; 9; 15;
C. 10; 5; 15;
D. 2; 9; 15.
Câu 25. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. 6;
B. 7;
C. 8;
D. 9.
Câu 23. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. 12 410;
B. 12 409,1;
C. 12 000;
D. 12 409.
Câu 24. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau: 2; 5; 8; 7; 10; 20; 11.
A. 8;
B. 9;
C. 10;
D. 11.
Câu 20. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 21. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 22. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. 0,003;
B. 0,03;
C. 0,002;
D. 0,02.
Câu 17. Cho hình thoi ABCD. Vectơ – không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là:
A. Điểm A;
B. Điểm B;
C. Điểm C;
D. Điểm D.
Câu 18. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 19. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 15. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 16. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 14. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 11. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 12. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 13. Vui lòng chọn đáp án đúng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 9. Vui lòng chọn đáp án phù hợp
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 10. Vui lòng chọn đáp án phù hợp
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 7. Vui lòng chọn đáp án phù hợp
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 8. Vui lòng chọn đáp án phù hợp
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin (180° – α) = – sin α;
B. cos (180° – α) = – cos α;
C. tan (180° – α) = tan α;
D. cot (180° – α) = cot α.
Câu 6. (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Vui lòng chọn đáp án phù hợp
A. (0; 0);
B. (1; 1);
C. (– 1; 1);
D. (– 1; – 1).
Câu 2. (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. (Câu hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai)
A. Đúng
B. Sai
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm;
B. Bạn có thích học môn Toán không?
C. 13 là số nguyên tố;
D. Số 15 chia hết cho 2.