Thời gian còn lại:
Câu 26. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 23. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 24. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 25. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 20. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 21. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 22. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 16. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 17. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 15. ii) Làm tròn số a với độ chính xác là 0,05. --------------- ii) Làm tròn số a = 0,16951695…. với độ chính xác là 0,05 tức là ta làm tròn số đến hàng phần mười, được kết quả là 0,2.
A. Đúng
B. Sai
Câu 14. i) Số a có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không? Chỉ ra chu kì rồi viết gọn nếu a là số thập phân vô hạn tuần hoàn. ---------------- i) Số a là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì là 1695, viết gọn là a = 0,(1695).
A. Đúng
B. Sai
Câu 13. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. Trong các câu sau, câu nào không phải định lí?
A. Nếu hai góc bằng nhau thì chúng đối đỉnh;
B. Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 180°;
C. Nếu hai góc bù nhau thì tổng số đo của chúng bằng 180°;
D. Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng bằng nhau.
Câu 10. hỏi và đáp án, vui lòng chọn đáp án trên đúng hoặc sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 11. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. Một đường thẳng;
B. Hai đường thẳng;
C. Không đường thẳng;
D. Vô số đường thẳng.
Câu 9. Chọn đáp án tương ứng
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 8. Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực –0,2 và –3 thì:
A. Điểm M nằm bên trái điểm N;
B. Điểm M nằm bên phải điểm N;
C. Điểm M nằm phía dưới điểm N;
D. Điểm M nằm phía trên điểm N.
Câu 7. Chọn đáp án tương ứng
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Chọn đáp án
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 6. Chọn khẳng định đúng:
A. Số âm không có căn bậc hai số học;
B. Số âm có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau;
C. Số âm chỉ có một căn bậc hai số học là một số dương;
D. Số âm chỉ có một căn bậc hai số học là một số âm.
Câu 3. Cho a =
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. trả lời sau là đúng hay sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 1. Tập hợp các số viết được dưới dạng phân số
A. N
B. Z
C. Q
D. R
Câu 2. Số đối của số
A. Đúng
B. Sai