Thời gian còn lại:
Câu 13. 875 310. Số bé nhất là: 103 578.
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. 8 000 × 5 = 40 000 (đồng) Tổng số tiền mà Tâm phải trả là: 40 000 + 25 000 = 65 000 (đồng) Cô bán hàng phải trả lại Tâm số tiền là: 100 000 – 65 000 = 35 000 (đồng) Đáp số: 35 000 đồng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 11. a) 6 tạ 5 kg = ………….kg c) 5 phút 48 giây = ………….giây b) 9 234 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 5 thế kỉ = ………….năm --------------- a) 6 tạ 5 kg = 605 kg c) 5 phút 48 giây = 348 giây b) 9 234 cm2 = 92 dm2 34 cm2 d) 5 thế kỉ = 500 năm
A. Đúng
B. Sai
Câu 10. 4 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. b) 13 206 × (28 : 7) …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. ---------------- a) 8 000 × 5 : 4 = 40 000 : 4 = 10 000 b) 13 206 × (28 : 7) = 13 206 × 4 = 52 824
A. Đúng
B. Sai
Câu 9. 1 300 000. b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000. d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. ----------------- 1 300 000. S Giải thích: Số 1 387 000 có chữ số hàng chục nghìn là 8, mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên. Vậy số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 400 000 S b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. Giải thích: Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11. c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000. S Giải thích: Vì số 99 999 999 có 8 chữ số, số 1 000 000 000 có 9 chữ số Nên 99 999 999 < 1 000 000 000 d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. Đ
A. Đúng
B. Sai
Câu 6. Góc có số đo 60° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 7. Năm 2024 thuộc thế kỉ là:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XXII
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là
A. 75
B. 21
C. 25
D. 12
Câu 5.
A. 100 000
B. 200 001
C. 199 999
D. 100 009
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây: Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là:
A. 380 999 999
B. 99 999 999
C. 1 000 000 000
D. 380 000 982
Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999 999
B. 111 111
C. 100 001
D. 100 000
Câu 3. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 9 000 000
B. 9 900 000
C. 9 800 000
D. 10 000 000
Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là:
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn